Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022. Lắp đặt điều hòa đúng cách là một trong những yếu tố quan trọng nhất giúp chiếc điều hòa hoạt động bền lâu và tăng hiệu suất làm mát cũng như tuổi thọ của điều hòa. Vì thế việc cần thiết sau khi chọn mua điều hòa là tìm được đơn vị lắp đặt điều hòa chuyên nghiệp, uy tín để tránh việc hư hỏng điều hòa hay tình trạng tháo ra lắp vào liên tục.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực. Sửa chữa bảo dưỡng điều hòa, ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA sở hữu đội ngũ nhân viên sửa chữa – bảo dưỡng – lắp đặt điều hòa chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản và có tay nghề cao đã làm hài lòng rất nhiều khách hàng Hà Nội.
Hạng Mục Bài Viết
- 1 Quy trình lắp đặt điều hòa tại nhà của ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA:
- 2 Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022
- 2.0.1 TT
- 2.0.2 Mô Tả Hạng Mục – Vật Tư Lắp Đặt
- 2.0.3 ĐVT
- 2.0.4 ĐƠN GIÁ
- 2.0.5 GHI CHÚ
- 2.0.6 1
- 2.0.7 Công lắp đặt máy Điều Hòa 9.00BTU – 12.000BTU
- 2.0.8 Bộ
- 2.0.9 200.000
- 2.0.10 Công lắp máy điều hòa inverter thêm 50,000 (Liên hệ 0981 8668 58 để biết thông tin chi tiết)
- 2.0.11 2
- 2.0.12 Công lắp đặt máy Điều Hòa 18.000BTU
- 2.0.13 Bộ
- 2.0.14 250,000
- 2.0.15 3
- 2.0.16 Công lắp đặt máy Điều Hòa 24.000BTU
- 2.0.17 Bộ
- 2.0.18 300,000
- 2.0.19 4
- 2.0.20 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32
- 2.0.21 Bộ
- 2.0.22 250,000
- 2.0.23 5
- 2.0.24 Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32
- 2.0.25 Bộ
- 2.0.26 350,000
- 2.0.27 6
- 2.0.28 Công lắp đặt máy Điều Hòa 30.000 BTU (Multi, treo tường)
- 2.0.29 Bộ
- 2.0.30 400,000
- 2.0.31 7
- 2.0.32 Công lắp đặt cho Máy điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU
- 2.0.33 Bộ
- 2.0.34 450,000
- 2.0.35 8
- 2.0.36 Công lắp đặt cho máy điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU
- 2.0.37 Bộ
- 2.0.38 500,000
- 2.0.39 9
- 2.0.40 Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU
- 2.0.41 Bộ
- 2.0.42 500,000
- 2.0.43 10
- 2.0.44 Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU
- 2.0.45 Bộ
- 2.0.46 800,000
- 2.0.47 11
- 2.0.48 Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn)
- 2.0.49 Bộ
- 2.0.50 250,000
- 2.0.51 Cộng thêm mục 35
- 2.0.52 12
- 2.0.53 Ống đồng cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát)
- 2.0.54 Mét
- 2.0.55 160,000
- 2.0.56 13
- 2.0.57 Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát)
- 2.0.58 Mét
- 2.0.59 180,000
- 2.0.60 14
- 2.0.61 Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU ( Toàn Phát)
- 2.0.62 Mét
- 2.0.63 210,000
- 2.0.64 15
- 2.0.65 Ống đồng cho máy 36.000BTU – 52.000BTU ( Toàn Phát)
- 2.0.66 Mét
- 2.0.67 310,000
- 2.0.68 16
- 2.0.69 Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16)
- 2.0.70 Mét
- 2.0.71 210.000
- 2.0.72 17
- 2.0.73 Giá đỡ cục nóng cho máy 9.000 – 12.000BTU treo tường
- 2.0.74 Bộ
- 2.0.75 120,000
- 2.0.76 18
- 2.0.77 Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường
- 2.0.78 Bộ
- 2.0.79 180,000
- 2.0.80 19
- 2.0.81 Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng
- 2.0.82 Chiếc
- 2.0.83 260,000
- 2.0.84 20
- 2.0.85 Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette
- 2.0.86 Bộ
- 2.0.87 250,000
- 2.0.88 21
- 2.0.89 Automat 15/30A ( LS )
- 2.0.90 Chiếc
- 2.0.91 120,000
- 2.0.92 22
- 2.0.93 Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU – 12.000BTU ( Malaysia )
- 2.0.94 Mét
- 2.0.95 30,000
- 2.0.96 23
- 2.0.97 Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU – 24.000BTU ( Malaysia )
- 2.0.98 Mét
- 2.0.99 40,000
- 2.0.100 24
- 2.0.101 Băng cuốn cách nhiệt
- 2.0.102 Mét
- 2.0.103 15,000
- 2.0.104 25
- 2.0.105 Ống thoát nước ngưng- thoát nước thải (ống chun)
- 2.0.106 Mét
- 2.0.107 10,000
- 2.0.108 26
- 2.0.109 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn
- 2.0.110 Mét
- 2.0.111 15,000
- 2.0.112 27
- 2.0.113 Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn
- 2.0.114 Mét
- 2.0.115 30,000
- 2.0.116 28
- 2.0.117 Công chạy ống nước PVC, Ghen điện
- 2.0.118 Mét
- 2.0.119 10,000
- 2.0.120 29
- 2.0.121 Dây điện 3 lõi cadisun
- 2.0.122 Mét
- 2.0.123 22,000
- 2.0.124 30
- 2.0.125 Dây điện LIOA 2×1.5
- 2.0.126 Mét
- 2.0.127 15,000
- 2.0.128 31
- 2.0.129 Dây điện Korea 2×2.5
- 2.0.130 Mét
- 2.0.131 22,000
- 2.0.132 32
- 2.0.133 Dây điện Trần Phú 2×4.0
- 2.0.134 Mét
- 2.0.135 28,000
- 2.0.136 33
- 2.0.137 Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít)
- 2.0.138 Bộ
- 2.0.139 50,000
- 2.0.140 34
- 2.0.141 Công đục tường chôn ống bảo ôn
- 2.0.142 Mét
- 2.0.143 50,000
- 2.0.144 35
- 2.0.145 Công vệ sinh đường ống
- 2.0.146 Bộ
- 2.0.147 150,000
- 2.0.148 36
- 2.0.149 Công hàn ống đồng bằng gas và que hàn điện
- 2.0.150 Mối
- 2.0.151 50,000
- 2.0.152 37
- 2.0.153 Máy có ống chờ sẵn phải test và kiểm tra có thể phải thử kín trước khi lắp
- 2.0.154 Bộ
- 2.0.155 180,000
- 2.0.156 Thường cho chung cư hoặc có đường ống sẵn
- 2.0.157 38
- 2.0.158 Công lắp địa hình khó ( phát sinh thêm )
- 2.0.159 Bộ
- 2.0.160 100,000
- 2.0.161 Từ 100.000
- 2.0.162 39
- 2.0.163 Công tháo máy điều hòa
- 2.0.164 Bộ
- 2.0.165 150.000
- 2.0.166 Tùy từng địa hình giá chỉ từ 150.000
- 2.0.167 40
- 2.0.168 Công vận chuyển điều hòa từ địa điểm này tới địa điểm khác
- 2.0.169 Bộ
- 2.0.170 100.000
- 2.0.171 Vận chuyển tính theo giá thuê xem từ 100.000 VNĐ
- 2.0.172 41
- 2.0.173 Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này
- 2.0.174 Vật Tư Bổ Xung và Các Dịch Vụ Khác
- 2.0.175 1
- 2.0.176 Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas
- 2.0.177 PSI
- 2.0.178 9,000
- 2.0.179 2
- 2.0.180 Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas
- 2.0.181 PSI
- 2.0.182 9,000
- 2.0.183 3
- 2.0.184 Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas
- 2.0.185 PSI
- 2.0.186 7,000
- 2.0.187 4
- 2.0.188 Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas
- 2.0.189 PSI
- 2.0.190 7,000
- 2.0.191 5
- 2.0.192 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000BTU
- 2.0.193 Bộ
- 2.0.194 150,000
- 2.0.195 6
- 2.0.196 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 24.000BTU
- 2.0.197 Bộ
- 2.0.198 200,000
- 2.0.199 7
- 2.0.200 Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 – 48.000BTU
- 2.0.201 Bộ
- 2.0.202 350,000
- 2.0.203 8
- 2.0.204 Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 – 24.000BTU
- 2.0.205 Bộ
- 2.0.206 150,000
- 2.0.207 9
- 2.0.208 Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 – 48.000BTU
- 2.0.209 Bộ
- 2.0.210 300,000
- 2.0.211 10
- 2.0.212 Di dời dàn lạnh
- 2.0.213 Chiếc
- 2.0.214 200,000
- 2.0.215 11
- 2.0.216 Di dời cục nóng
- 2.0.217 Chiếc
- 2.0.218 200,000
- 3 Những kĩ thuật lắp đặt điều hòa cần phải biết
Quy trình lắp đặt điều hòa tại nhà của ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA:
- Khảo sát thực tế ngôi nhà bạn.
- Ghi nhận các yêu cầu từ khách hàng và tư vấn vị trí lắp đặt thuận tiện nhất.
- Tiến hành báo giá dịch vụ, thỏa thuận về các điều khoản có trong hợp đồng.
- Tiến hành thi công lắp đặt điều hòa khi nhận được sự đồng ý của khách hàng
- Sửa chữa lại những vết rạn nứt tường trong quá trình lắp đặt.
- Nghiệm thu quá trình lắp điều hòa và bàn giao các hạng mục thi công.
- Thanh toán dịch vụ và viết phiếu bảo hành.
Ngoài lắp đặt điều hòa dân dụng tại nhà, ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA cũng nhận lắp đặt điều hòa cho các cơ quan, cửa hàng, nhà hàng…hay hệ thống điều hòa công nghiệp với mức giá ưu đãi (chiết khấu cao). Đến với ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA, Quý khách hàng sẽ luôn được thợ lắp đặt điều hòa của chúng tôi tư vấn những giải pháp tối ưu nhất đảm bảo quá trình hoạt động luôn ổn định và tiết kiệm chi phí nhất.
Bảng giá lắp đặt điều hòa Tây Hồ Hà Nội – chinh xác 2022
TT |
Mô Tả Hạng Mục – Vật Tư Lắp Đặt |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 9.00BTU – 12.000BTU |
Bộ |
200.000 |
Công lắp máy điều hòa inverter thêm 50,000
|
2 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 18.000BTU |
Bộ |
250,000 |
|
3 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 24.000BTU |
Bộ |
300,000 |
|
4 |
Công suất 9.000BTU-12.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 |
Bộ |
250,000 |
|
5 |
Công suất 18.000BTU-24.000BTU (máy inverter – tiết kiệm điện) hoặc loại máy dùng Gas 410, Gas R32 |
Bộ |
350,000 |
|
6 |
Công lắp đặt máy Điều Hòa 30.000 BTU (Multi, treo tường) |
Bộ |
400,000 |
|
7 |
Công lắp đặt cho Máy điều hòa tủ từ 24.000BTU – 36.000BTU |
Bộ |
450,000 |
|
8 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa tủ từ 48.000BTU – 52.000BTU |
Bộ |
500,000 |
|
9 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 18.000BTU – 36.000BTU |
Bộ |
500,000 |
|
10 |
Công lắp đặt cho máy điều hòa Casette 48.000BTU – 52.000BTU |
Bộ |
800,000 |
|
11 |
Công lắp đặt đối với điều hòa có chôn ống (ống chôn sẵn) |
Bộ |
250,000 |
Cộng thêm mục 35 |
12 |
Ống đồng cho máy 9.00BTU – 10.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) |
Mét |
160,000 |
|
13 |
Ống đồng cho máy 12.000BTU – 18.000BTU dày 0.61mm ( Toàn Phát) |
Mét |
180,000 |
|
14 |
Ống đồng cho máy 24.000BTU – 30.000BTU ( Toàn Phát) |
Mét |
210,000 |
|
15 |
Ống đồng cho máy 36.000BTU – 52.000BTU ( Toàn Phát) |
Mét |
310,000 |
|
16 |
Ống đồng cho máy Daikin, Panasonic, Mitsubishi 18.000 (ống 16) |
Mét |
210.000 |
|
17 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 9.000 – 12.000BTU treo tường |
Bộ |
120,000 |
|
18 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 18.000 – 24.000 BTU treo tường |
Bộ |
180,000 |
|
19 |
Giá đỡ cục nóng điều hòa tủ đứng |
Chiếc |
260,000 |
|
20 |
Bộ ti treo mặt lanh cho máy âm trần Casette |
Bộ |
250,000 |
|
21 |
Automat 15/30A ( LS ) |
Chiếc |
120,000 |
|
22 |
Bảo ôn cho máy 9.0000 BTU – 12.000BTU ( Malaysia ) |
Mét |
30,000 |
|
23 |
Bảo ôn cho máy 18.0000 BTU – 24.000BTU ( Malaysia ) |
Mét |
40,000 |
|
24 |
Băng cuốn cách nhiệt |
Mét |
15,000 |
|
25 |
Ống thoát nước ngưng- thoát nước thải (ống chun) |
Mét |
10,000 |
|
26 |
Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 không bảo ôn |
Mét |
15,000 |
|
27 |
Ống nước Tiền Phong PVC Ø 21 có bảo ôn |
Mét |
30,000 |
|
28 |
Công chạy ống nước PVC, Ghen điện |
Mét |
10,000 |
|
29 |
Dây điện 3 lõi cadisun |
Mét |
22,000 |
|
30 |
Dây điện LIOA 2×1.5 |
Mét |
15,000 |
|
31 |
Dây điện Korea 2×2.5 |
Mét |
22,000 |
|
32 |
Dây điện Trần Phú 2×4.0 |
Mét |
28,000 |
|
33 |
Vật tư phụ (Bộ đai ốc, vít) |
Bộ |
50,000 |
|
34 |
Công đục tường chôn ống bảo ôn |
Mét |
50,000 |
|
35 |
Công vệ sinh đường ống |
Bộ |
150,000 |
|
36 |
Công hàn ống đồng bằng gas và que hàn điện |
Mối |
50,000 |
|
37 |
Máy có ống chờ sẵn phải test và kiểm tra có thể phải thử kín trước khi lắp |
Bộ |
180,000 |
Thường cho chung cư hoặc có đường ống sẵn |
38 |
Công lắp địa hình khó ( phát sinh thêm ) |
Bộ |
100,000 |
Từ 100.000 |
39 |
Công tháo máy điều hòa |
Bộ |
150.000 |
Tùy từng địa hình giá chỉ từ 150.000 |
40 |
Công vận chuyển điều hòa từ địa điểm này tới địa điểm khác |
Bộ |
100.000 |
Vận chuyển tính theo giá thuê xem từ 100.000 VNĐ |
41 |
Đối với trường hợp thuê giàn giáo, khách hàng sẽ trả chi phí cho việc thuê giàn giáo này |
|||
Vật Tư Bổ Xung và Các Dịch Vụ Khác |
||||
1 |
Nạp bổ sung Gas R410 và R32 cho máy thiếu gas |
PSI |
9,000 |
|
2 |
Nạp mới hoàn toàn Gas R410 và R32 cho máy hết gas |
PSI |
9,000 |
|
3 |
Nạp bổ sung Gas R22 cho máy thiếu gas |
PSI |
7,000 |
|
4 |
Nạp mới hoàn toàn Gas R22 cho máy hết gas |
PSI |
7,000 |
|
5 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 9.000 – 12.000BTU |
Bộ |
150,000 |
|
6 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 18.000 – 24.000BTU |
Bộ |
200,000 |
|
7 |
Tháo dỡ máy điều hòa cũ từ 28000 – 48.000BTU |
Bộ |
350,000 |
|
8 |
Công vệ sinh cho điều hòa từ 8.000 – 24.000BTU |
Bộ |
150,000 |
|
9 |
Công vệ sinh cho điều hòa từ 28.000 – 48.000BTU |
Bộ |
300,000 |
|
10 |
Di dời dàn lạnh |
Chiếc |
200,000 |
|
11 |
Di dời cục nóng |
Chiếc |
200,000 |
Những kĩ thuật lắp đặt điều hòa cần phải biết
- Vị trí đặt cần tránh ánh nắng chiếu xuống trực tiếp gây nên nóng quá mức và giảm hiệu suất làm việc, khả năng tự tản nhiệt bị kém đi khiến điện năng bị kém đi cùng với giảm tuổi thọ điều hòa xuống.
- Vị trí lắp đặt dàn nóng cách dàn lạnh không quá 1,5m để tránh sự sụt giảm của điều hòa không khí và hao gas cùng các vấn đề khác.
- Dàn nóng được đặt ở nới thoáng gió sẽ khiến chức năng tản nhiệt tự nhiên được tốt nhất và nhiệt độ luôn ổn định.
CÔNG TY SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA
Địa chỉ: Khu vực Hà Nội
Hotline: 0916.794.333 (Zalo)
Email: dieuhoatunguyen7777@gmail.com